A member of
Buymed Group
Tuyển dụngHỗ trợ
Human albumin 20% behring (c/50ml) tăng thể tích máu-0
Human albumin 20% behring (c/50ml) tăng thể tích máu-1
Human albumin 20% behring (c/50ml) tăng thể tích máu-2

1/0

Human albumin 20% behring (c/50ml) tăng thể tích máu-0
Human albumin 20% behring (c/50ml) tăng thể tích máu-1
Human albumin 20% behring (c/50ml) tăng thể tích máu-2

Human albumin 20% behring (c/50ml) tăng thể tích máu

Feature
Hàng chính hãng100%
Feature
GiaoTrong 24H:
Freeship cho đơn hàng từ50K
Feature
GiaoNhanh 2H:
Freeship cho đơn hàng từ300K

Về sản phẩm

Dược sĩLê Hồng Bích Ngọc
Đã kiểm duyệt nội dung

Dạng bào chế: Thuốc tiêm

Thương hiệu: CSL Behring

Nhà sản xuất: CSL Behring GmbH - Đức

Thành phần chính: Human Serum Albumin, Immunoglobulin G (igG), Immunoglobulin A

Nước sản xuất: Germany

Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 50ml

Thông tin chung


Thuốc Human Albumin 20% Behring, Low Salt 50ml được biết đến phổ biến với tác dụng là dịch truyền bù thể tích máu bị mất cho cơ thể.
Thành phần: Thuốc Human Albumin 20% Behring, Low Salt 50ml có chứa:
Albumin xấp xỉ 31g.
Immunoglobulin G xấp xỉ 7,0g.
Immunoglobulin A xấp xỉ 1,4g.
Immunoglobulin M xấp xỉ 0,5g.
Ion natri, Ion Kali, Ion Calci, Ion Magiê, Ion Chlorid.
Tá dược vừa đủ 1000 ml.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền.

Thành phần
Chi tiết thành phầnLiều lượng
Human Serum Albumin31g
Immunoglobulin G (igG)7g
Immunoglobulin A1.4g
Chỉ định

Albumin là thuốc tăng thể tích máu, thuốc chống tăng bilirubin huyết.

Albumin là protein quan trọng nhất của huyết thanh tham gia vào hai chức năng chính đó là duy trì 70-80% áp lực thẩm thấu keo trong huyết tương và liên kết vận chuyển các chất có phân tử nhỏ như bilirubin, hormon steroid, acid béo và các thuốc có trong máu.

Tác dụng điều trị của Albumin có liên quan đến tác dụng trên áp lực thẩm thấu keo của huyết tương. Truyền 1 g Albumin vào máu có thể làm tăng thể tích huyết tương tuần hoàn lên khoảng 18ml. Lượng dịch thêm vào này làm giảm hematocrit và độ nhớt của máu.

Các chế phẩm Albumin không chứa các yếu tố đông máu và không gây ảnh hưởng đến cơ chế đông máu bình thường hay làm tăng hiện tượng đông vón máu.

Liều lượng

Người lớn liều khởi đầu: 100 mL, liều thêm vào tùy thuộc vào chỉ định lâm sàng. Tốc độ truyền: 1 mL/phút. Trong sốc giảm thể tích, truyền nhanh để cải thiện tình trạng lâm sàng & phục hồi thể tích máu, 15 - 30 phút sau có thể lặp lại nếu liều ban đầu không đủ.

Trẻ em dùng 1/4 - 1/2 liều người lớn hoặc 0,6 - 1 g/kg. Tốc độ truyền: 1/4 tốc độ truyền của người lớn. Vàng da tán huyết sơ sinh: 1 g/kg.

Liều lượng phụ thuộc độ tuổi và tình trạng của bệnh nhân và theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định - Cách dùng

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc

Thiếu máu nặng hoặc suy tim với thể tích máu nội mạch bình thường hoặc tăng. Bệnh sử dị ứng với Albumin.

Tương tác thuốc

Thận trọng khi truyền cho những bệnh nhân dự trữ tim thấp.

Chú ý truyền với tốc độ vừa phải tránh gây tình trạng phù phổi.

Có thể dùng cùng lúc với Dextrose và Saline.

Không dùng cùng 1 dây truyền với các dung dịch protein thủy phân hoăc cồn vì có thể gây tủa.

Bảo quản

Không để thuốc gần nơi có các thiết bị mà khi sử dụng phát ra nhiệt độ cao hơn nhiệt độ phòng như tivi, tủ lạnh, lò vi song, không để thuốc ở nơi có độ ẩm cao như nhà tắm.

Không để trong ngăn đá.

Quá liều

Sản phẩm tương tự
Circa Logo in FooterBộ công thương đã thông báo
A member of
Buymed Group
  • Số GCNĐKDN: 0317045088
  • Số GCN đủ điều kiện kinh doanh dược: 15702/ĐKKDD-HCM do Sở y tế Thành phố Hồ Chí Minh cấp theo quyết định số 5728/QĐ-SYT ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Giám đốc Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Loại hình kinh doanh: Cơ sở bán lẻ thuốc, Nhà thuốc
  • Giấy phép kinh doanh